Đăng nhập
Từ vựng về các phép tính toán học trong tiếng Anh
Tin tức - Hoạt động

Từ vựng về các phép tính toán học trong tiếng Anh

Phép cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh lần lượt là addition, subtraction, multiplication, division.

Từ vựng

addition [ ə'diʃən ] : phép cộng 

subtraction [ səb' trækʃən ] : phép trừ 

multiplication [ mʌltiplication ] : phép nhân 

division [ də' viʒən ] : phép chia 

multiplication table [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương 

add [ æd ] : cộng, thêm vào 

subtract [ səb' trækt ] : trừ, bớt đi 

divide [ də' vaid ] : chia 

plus [ plʌs ] : cộng, thêm vào 

minus [ 'mainəs ] : trừ, bớt đi